QNI - 16- 2010 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Tên luồng |
: Dung Quất |
Tên phao |
: 1, 3, 5, 7 |
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ và Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo:
1. Điều chỉnh vị trí và đặc tính phao:
Phao số 7 được điều chỉnh vị trí và đặc tính như sau:
a. Vị trí phao 7 được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'42.2" |
108°47'17.2" |
15°24'37.7" |
108°47'10.3" |
15°24'38.5" |
108°47'23.8" |
b. Đặc tính của phao được thay đổi như sau:
- Tác dụng: Báo hiệu phía phải luồng.
- Màu sắc: Màu xanh lục.
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên.
- Số hiệu: Chữ số "5" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây
- Các đặc tính khác của phao không thay đổi.
2. Thay đổi đặc tính các phao 1, 3, 5:
Tọa độ địa lý các phao:
Số hiệu cũ |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
15°24'47.7" |
108°46'49.2" |
15°24'43.2" |
108°46'42.3" |
15°24'44.0" |
108°46'55.8" |
3 |
15°24'57.1" |
108°46'32.0" |
15°24'53.0" |
108°46'26.1" |
15°24'53.4" |
108°46'38.6" |
5 |
15°24'40.8" |
108°47'29.8" |
15°24'36.3" |
108°47'22.9" |
15°24'37.1" |
108°47'36.3" |
- Các phao được sơn lại số hiệu như sau:
Số hiệu cũ |
Số hiệu mới |
Ghi chú |
|
3 |
1 |
Các đặc tính khác của phao không thay đổi |
|
1 |
3 |
|
|
5 |
7 |
|
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Dung Quất đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.