Số 59/ TBHH-CT.BĐATHHI ngày 17/3/2009
QNH - 09 - 2009 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Căn cứ bình đồ độ sâu khu nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 thực hiện và hoàn thành ngày 13/3/2009; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Độ sâu khu nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 Khz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
1- Khu nước trước bến cầu nhập nguyên, nhiên liệu:
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D1, D2, D3, D6, D7, D8 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D1 |
20°59'17.6" |
107°02'32.9" |
20°59'15.1" |
107°02'22.2" |
20°59'14.0" |
107°02'39.7" |
D2 |
20°59'14.8" |
107°02'30.1" |
20°59'12.3" |
107°02'19.4" |
20°59'11.2" |
107°02'36.9" |
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'07.6" |
107°02'19.5" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D6 |
20°59'14.4" |
107°02'34.6" |
20°59'11.9" |
107°02'23.9" |
20°59'10.8" |
107°02'41.4" |
D7 |
20°59'10.2" |
107°02'39.1" |
20°59'07.6" |
107°02'28.4" |
20°59'06.6" |
107°02'45.9" |
D8 |
20°59'11.2" |
107°02'40.1" |
20°59'08.6" |
107°02'29.4" |
20°59'07.6" |
107°02'46.9" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -3,5m (âm ba mét năm).
2- Khu nước trước bến cầu xuất xi măng bao và nhập nguyên, nhiên liệu:
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D3, D4, D11, D10, D9 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'07.6" |
107°02'19.5" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'10.0" |
107°02'22.0" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D10 |
20°59'00.3" |
107°02'38.8" |
20°58'57.7" |
107°02'28.1" |
20°58'56.7" |
107°02'45.6" |
D9 |
20°59'07.9" |
107°02'30.3" |
20°59'05.4" |
107°02'19.6" |
20°59'04.3" |
107°02'37.0" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -7,0m (âm bảy mét).
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D4, D5, D12, D11 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'10.0" |
107°02'22.0" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D5 |
20°59'14.0" |
107°02'34.2" |
20°59'11.5" |
107°02'23.5" |
20°59'10.4" |
107°02'41.0" |
D12 |
20°59'05.3" |
107°02'43.9" |
20°59'02.8" |
107°02'33.2" |
20°59'01.7" |
107°02'50.7" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -8,5m (âm tám mét năm).
3- Khu nước trước bến cầu xuất xi măng rời:
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D10, D11, D17, D16, D15, D14, D13 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D10 |
20°59'00.3" |
107°02'38.8" |
20°58'57.7" |
107°02'28.1" |
20°58'56.7" |
107°02'45.6" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'54.6" |
107°02'39.2" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
D16 |
20°58'52.3" |
107°02'50.0" |
20°58'49.8" |
107°02'39.3" |
20°58'48.7" |
107°02'56.8" |
D15 |
20°58'54.9" |
107°02'47.2" |
20°58'52.3" |
107°02'36.5" |
20°58'51.3" |
107°02'54.0" |
D14 |
20°58'54.8" |
107°02'46.7" |
20°58'52.3" |
107°02'36.0" |
20°58'51.2" |
107°02'53.5" |
D13 |
20°58'54.0" |
107°02'45.8" |
20°58'51.4" |
107°02'35.1" |
20°58'50.4" |
107°02'52.6" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -8,0m (âm tám mét).
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D11, D12, D18, D17 có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D12 |
20°59'05.3" |
107°02'43.9" |
20°59'02.8" |
107°02'33.2" |
20°59'01.7" |
107°02'50.7" |
D18 |
20°59'00.0" |
107°02'49.8" |
20°58'57.5" |
107°02'39.1" |
20°58'56.4" |
107°02'56.6" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'54.6" |
107°02'39.2" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -9,5m (âm chín mét năm).