QNH-07-2024 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Hòn Gai - Cái Lân |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 133/CQN-PHTMT ngày 29/3/2024 của Công ty Cổ phần cảng Quảng Ninh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1, 5, 6, 7 Bến cảng Cái Lân, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước cầu cảng số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°58'51.2" |
107°02'44.6" |
20°58'47.6" |
107°02'51.3" |
F |
20°58'52.3" |
107°02'45.8" |
20°58'48.7" |
107°02'52.5" |
G |
20°58'48.4" |
107°02'50.2" |
20°58'44.8" |
107°02'56.9" |
H |
20°58'47.2" |
107°02'49.0" |
20°58'43.6" |
107°02'55.7" |
Độ sâu đạt: 9.0m (chín mét không).
2. Vùng nước trước cầu cảng số 5, 6, 7
Trong phạm vi vùng nước giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°58'33.9" |
107°03'03.8" |
20°58'30.3" |
107°03'10.6" |
B |
20°58'35.1" |
107°03'05.0" |
20°58'31.5" |
107°03'11.8" |
C |
20°58'20.0" |
107°03'21.8" |
20°58'16.4" |
107°03'28.6" |
D |
20°58'18.8" |
107°03'20.6" |
20°58'15.2" |
107°03'27.4" |
Độ sâu đạt: 11.7m (mười một mét bảy).