Số 03/TBHH-CT.BĐATHHI ngày 08/01/2010
HPG- 01 - 2010 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên báo hiệu |
: Phao X1, X4, X5, X9 |
Căn cứ các báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 101; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Các phao báo hiệu hàng hải vùng công trình đang thi công và vùng neo đậu tập kết vật liệu phục vụ thi công kè bảo vệ mái dốc đê kênh Hà Nam và cột điện 35KV luồng Hải Phòng được thiết lập mới có các đặc tính như sau:
A. Phao báo hiệu vùng neo đậu tập kết vật liệu:
1. Phao X1:
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°49'27.9" |
106°53'18.5" |
20°49'25.4" |
106°53'07.8" |
20°49'24.3" |
106°53'25.3" |
- Tác dụng : Báo hiệu vùng neo đậu tập kết vật liệu
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Toàn thân màu vàng
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ "X" màu vàng
- Số hiệu : Chữ "X1" màu đỏ
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1), chu kỳ 12 giây:
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,7 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,6 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
2. Phao X9:
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°49'21.6" |
106°50'04.5" |
20°49'19.1" |
106°49'53.9" |
20°49'18.0" |
106°50'11.3" |
- Tác dụng : Báo hiệu vùng neo đậu tập kết vật liệu
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Toàn thân màu vàng
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ "X" màu vàng
- Số hiệu : Chữ "X9" màu đỏ
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1), chu kỳ 12 giây:
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,7 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,6 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
B. Báo hiệu vùng công trình đang thi công:
1. Phao X4:
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°49'02.2" |
106°51'56.3" |
20°48'59.7" |
106°51'45.7" |
20°48'58.6" |
106°52'03.1" |
- Tác dụng : Báo hiệu vùng công trình đang thi công
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Toàn thân màu vàng
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ "X" màu vàng
- Số hiệu : Chữ "X4" màu đỏ
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1), chu kỳ 12 giây:
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,7 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,6 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
2. Phao X5:
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°49'06.2" |
106°51'54.2" |
20°49'03.7" |
106°51'43.5" |
20°49'02.6" |
106°52'00.9" |
- Tác dụng : Báo hiệu vùng công trình đang thi công
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Toàn thân màu vàng
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ "X" màu vàng
- Số hiệu : Chữ "X5" màu đỏ
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1), chu kỳ 12 giây:
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,7 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,6 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Hải Phòng tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực đang thi công kè bảo vệ mái dốc đê kênh Hà Nam và cột điện 35KV luồng Hải Phòng được báo hiệu bởi các phao trên.