HPG-148-2023 |
|
Vùng biển Luồng Đoạn luồng |
: Hải Phòng : Hải Phòng : Lạch Huyện |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1618/ĐĐN-BQLDA ngày 28/12/2023 của Ban quản lý Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập mới 08 đăng tiêu báo hiệu hàng hải trên đê chắn cát đoạn Lạch Huyện, luồng hàng hải Hải Phòng với các đặc tính như sau:
- Vị trí: Trên tuyến đê chắn cát đoạn Lạch Huyện luồng hàng hải Hải Phòng;
- Tọa độ địa lý:
Stt |
Tên báo hiệu AIS |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Số nhận dạng (MMSI) |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||
1 |
HPB3 |
20°44'56.1" |
106°56'05.4" |
20°44'52.6" |
106°56'12.2" |
995741877 |
2 |
HPB4 |
20°44'43.0" |
106°56'15.6" |
20°44'39.5" |
106°56'22.4" |
995741876 |
3 |
HPB6 |
20°44'20.1" |
106°56'33.4" |
20°44'16.5" |
106°56'40.2" |
995741874 |
4 |
HPB7 |
20°44'10.3" |
106°56'41.1" |
20°44'06.7" |
106°56'47.9" |
995741873 |
5 |
HPB8 |
20°44'00.4" |
106°56'48.7" |
20°43'56.8" |
106°56'55.5" |
995741872 |
6 |
HPB10 |
20°43'40.8" |
106°57'04.0" |
20°43'37.2" |
106°57'10.7" |
995741870 |
7 |
HPB11 |
20°43'31.1" |
106°57'11.5" |
20°43'27.5" |
106°57'18.3" |
995741869 |
8 |
HPB12 |
20°43'21.3" |
106°57'19.1" |
20°43'17.7" |
106°57'25.9" |
995741868 |
- Tác dụng: Báo hiệu vị trí tuyến đê chắn cát đoạn Lạch Huyện luồng hàng hải Hải Phòng.
1. Báo hiệu thị giác
a. Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình cột;
- Màu sắc: Toàn thân màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh: Một chữ “X” màu vàng;
- Chiều cao công trình: 10,0m (tính từ chân công trình);
- Chiều rộng trung bình: 0,5m;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 0,9 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp đơn, chu kỳ 4 giây, (0,5s + 3,5s = 4,0s);
- Phạm vi chiếu sáng: 360o;
- Chiều cao tâm sáng: 10,6m (so với số “0” hải đồ);
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2. Báo hiệu hàng hải AIS
- Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút 1 lần;
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.