Số 283/TBHH-CT.BĐATHHI ngày 19/11/2009
QNI - 24 - 2009 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ bản đồ quản lý tài sản khu vực cảng xuất sản phẩm, phao rót dầu SPM và đường ống nhập dầu thô - Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất - Quảng Ngãi do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 lập ngày 27/10/2009; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
1. Khu vực bến phao rót dầu SPM và đường ống dẫn dầu:
- Giới hạn tài sản của bến phao: Được tính từ tâm phao đến vị trí chân neo là 518m.
- Hành lang an toàn của bến phao: Đường tròn tâm là vị trí phao SPM có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
SPM |
15°22'37.6" |
108°51'47.9" |
15°22'33.1" |
108°51'41.0" |
15°22'33.9" |
108°51'54.5" |
bán kính 1018m.
- Hành lang an toàn của tuyến ống: Là phạm vi tính từ tuyến ống ra mỗi bên 500m.
- Khu vực hạn chế: Đường tròn tâm là vị trí phao SPM bán kính 4220m.
2. Cảng xuất sản phẩm và đê chắn sóng:
- Giới hạn tài sản của cảng xuất sản phẩm và đê chắn sóng được khống chế bởi các điểm A, B, C, D, E có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
15°25'05.0" |
108°47'37.0" |
15°25'00.5" |
108°47'30.1" |
15°25'01.3" |
108°47'43.5" |
B |
15°24'58.4" |
108°47'20.6" |
15°24'53.9" |
108°47'13.7" |
15°24'54.7" |
108°47'27.1" |
C |
15°24'57.3" |
108°47'00.3" |
15°24'52.8" |
108°46'53.4" |
15°24'53.6" |
108°47'06.9" |
D |
15°25'09.6" |
108°46'43.4" |
15°25'05.1" |
108°46'36.5" |
15°25'05.9" |
108°46'50.0" |
E |
15°25'09.2" |
108°47'39.4" |
15°25'04.7" |
108°47'32.5" |
15°25'05.5" |
108°47'45.9" |
- Hành lang an toàn của cảng xuất sản phẩm là phạm vi được giới hạn bởi các điểm H, G, F, J, I, CD17, CD16, CD1, CD2 có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
H |
15°25'09.2" |
108°46'36.5" |
15°25'04.7" |
108°46'29.6" |
15°25'05.5" |
108°46'43.1" |
G |
15°25'16.1" |
108°46'43.1" |
15°25'11.6" |
108°46'36.2" |
15°25'12.4" |
108°46'49.6" |
F |
15°25'15.7" |
108°47'46.3" |
15°25'11.2" |
108°47'39.4" |
15°25'12.0" |
108°47'52.9" |
J |
15°25'04.3" |
108°47'46.3" |
15°24'59.8" |
108°47'39.4" |
15°25'00.6" |
108°47'52.8" |
I |
15°25'04.3" |
108°47'42.1" |
15°24'59.8" |
108°47'35.2" |
15°25'00.6" |
108°47'48.7" |
CD17 |
15°24'54.1" |
108°47'25.6" |
15°24'49.6" |
108°47'18.7" |
15°24'50.4" |
108°47'32.2" |
CD16 |
15°24'52.6" |
108°47'17.9" |
15°24'48.1" |
108°47'11.0" |
15°24'48.9" |
108°47'24.4" |
CD1 |
15°24'52.7" |
108°46'55.0" |
15°24'48.2" |
108°46'48.1" |
15°24'49.0" |
108°47'01.6" |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
- Trong phạm vi hành lang an toàn của bến phao SPM, tuyến ống dẫn dầu và cảng xuất sản phẩm nghiêm cấm tất cả các tổ chức cá nhân không có trách nhiệm xâm nhập hoặc tiến hành hoạt động dưới bất kỳ hình thức nào.
- Trong khu vực hạn chế của bến phao SPM, tuyến ống dẫn dầu nghiêm cấm các loại tàu thuyền thả neo, khai thác hải sản, thăm dò khoáng sản,..
QNI - 24 - 2009 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ bản đồ quản lý tài sản khu vực cảng xuất sản phẩm, phao rót dầu SPM và đường ống nhập dầu thô - Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất - Quảng Ngãi do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 lập ngày 27/10/2009; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
1. Khu vực bến phao rót dầu SPM và đường ống dẫn dầu:
- Giới hạn tài sản của bến phao: Được tính từ tâm phao đến vị trí chân neo là 518m.
- Hành lang an toàn của bến phao: Đường tròn tâm là vị trí phao SPM có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
SPM |
15°22'37.6" |
108°51'47.9" |
15°22'33.1" |
108°51'41.0" |
15°22'33.9" |
108°51'54.5" |
bán kính 1018m.
- Hành lang an toàn của tuyến ống: Là phạm vi tính từ tuyến ống ra mỗi bên 500m.
- Khu vực hạn chế: Đường tròn tâm là vị trí phao SPM bán kính 4220m.
2. Cảng xuất sản phẩm và đê chắn sóng:
- Giới hạn tài sản của cảng xuất sản phẩm và đê chắn sóng được khống chế bởi các điểm A, B, C, D, E có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
15°25'05.0" |
108°47'37.0" |
15°25'00.5" |
108°47'30.1" |
15°25'01.3" |
108°47'43.5" |
B |
15°24'58.4" |
108°47'20.6" |
15°24'53.9" |
108°47'13.7" |
15°24'54.7" |
108°47'27.1" |
C |
15°24'57.3" |
108°47'00.3" |
15°24'52.8" |
108°46'53.4" |
15°24'53.6" |
108°47'06.9" |
D |
15°25'09.6" |
108°46'43.4" |
15°25'05.1" |
108°46'36.5" |
15°25'05.9" |
108°46'50.0" |
E |
15°25'09.2" |
108°47'39.4" |
15°25'04.7" |
108°47'32.5" |
15°25'05.5" |
108°47'45.9" |
- Hành lang an toàn của cảng xuất sản phẩm là phạm vi được giới hạn bởi các điểm H, G, F, J, I, CD17, CD16, CD1, CD2 có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
H |
15°25'09.2" |
108°46'36.5" |
15°25'04.7" |
108°46'29.6" |
15°25'05.5" |
108°46'43.1" |
G |
15°25'16.1" |
108°46'43.1" |
15°25'11.6" |
108°46'36.2" |
15°25'12.4" |
108°46'49.6" |
F |
15°25'15.7" |
108°47'46.3" |
15°25'11.2" |
108°47'39.4" |
15°25'12.0" |
108°47'52.9" |
J |
15°25'04.3" |
108°47'46.3" |
15°24'59.8" |
108°47'39.4" |
15°25'00.6" |
108°47'52.8" |
I |
15°25'04.3" |
108°47'42.1" |
15°24'59.8" |
108°47'35.2" |
15°25'00.6" |
108°47'48.7" |
CD17 |
15°24'54.1" |
108°47'25.6" |
15°24'49.6" |
108°47'18.7" |
15°24'50.4" |
108°47'32.2" |
CD16 |
15°24'52.6" |
108°47'17.9" |
15°24'48.1" |
108°47'11.0" |
15°24'48.9" |
108°47'24.4" |
CD1 |
15°24'52.7" |
108°46'55.0" |
15°24'48.2" |
108°46'48.1" |
15°24'49.0" |
108°47'01.6" |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
- Trong phạm vi hành lang an toàn của bến phao SPM, tuyến ống dẫn dầu và cảng xuất sản phẩm nghiêm cấm tất cả các tổ chức cá nhân không có trách nhiệm xâm nhập hoặc tiến hành hoạt động dưới bất kỳ hình thức nào.
- Trong khu vực hạn chế của bến phao SPM, tuyến ống dẫn dầu nghiêm cấm các loại tàu thuyền thả neo, khai thác hải sản, thăm dò khoáng sản,..