thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về độ sâu khu nước cảng xuất sản phẩm - Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất


Số: 304 /TBHH-CT.BĐATHHI ngày 14/12/2009

 

QNI - 25 - 2009

 

Vùng biển

: Quảng Ngãi

Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét chướng ngại vật khu nước cảng xuất sản phẩm - Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất - Quảng Ngãi do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 24/11/2009; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:

Độ sâu khu nước cảng xuất sản phẩm được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:

1. Vùng nước chung và vùng nước hạn chế:

- Trong phạm vi vùng nước chung được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD1

15°24'52.7"

108°46'55.0"

15°24'48.2"

108°46'48.1"

15°24'49.0"

108°47'01.6"

DC2

15°24'58.6"

108°46'48.7"

15°24'54.1"

108°46'41.8"

15°24'54.9"

108°46'55.2"

CD3

15°25'04.7"

108°46'55.2"

15°25'00.2"

108°46'48.3"

15°25'01.0"

108°47'01.8"

CD4

15°25'04.5"

108°47'06.0"

15°25'00.0"

108°46'59.1"

15°25'00.8"

108°47'12.6"

CD5

15°24'58.1"

108°46'59.5"

15°24'53.6"

108°46'52.6"

15°24'54.4"

108°47'06.0"

CD6

15°24'56.8"

108°47'00.8"

15°24'52.3"

108°46'53.9"

15°24'53.1"

108°47'07.4"

CD7

15°25'04.4"

108°47'08.8"

15°24'59.9"

108°47'01.9"

15°25'00.7"

108°47'15.3"

CD8

15°25'04.3"

108°47'16.6"

15°24'59.8"

108°47'09.7"

15°25'00.6"

108°47'23.1"

CD9

15°24'58.2"

108°47'10.2"

15°24'53.7"

108°47'03.3"

15°24'54.5"

108°47'16.7"

CD10

15°24'57.1"

108°47'11.3"

15°24'52.6"

108°47'04.4"

15°24'53.4"

108°47'17.9"

CD11

15°25'04.3"

108°47'18.8"

15°24'59.8"

108°47'11.9"

15°25'00.6"

108°47'25.3"

CD12

15°25'04.2"

108°47'21.5"

15°24'59.7"

108°47'14.6"

15°25'00.5"

108°47'28.0"

CD13

15°25'02.5"

108°47'23.2"

15°24'58.0"

108°47'16.3"

15°24'58.8"

108°47'29.7"

CD14

15°24'59.1"

108°47'19.6"

15°24'54.6"

108°47'12.7"

15°24'55.4"

108°47'26.2"

CD15

15°24'58.0"

108°47'20.8"

15°24'53.5"

108°47'13.9"

15°24'54.3"

108°47'27.3"

CD16

15°24'52.6"

108°47'17.9"

15°24'48.1"

108°47'11.0"

15°24'48.9"

108°47'24.4"

          Độ sâu đạt -11,5m (âm mười một mét năm)

Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu từ -10,2m đến -11,1m nằm ở góc CD13, vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.

- Trong phạm vi vùng nước hạn chế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD15

15°24'58.0"

108°47'20.8"

15°24'53.5"

108°47'13.9"

15°24'54.3"

108°47'27.3"

DC16

15°24'52.6"

108°47'17.9"

15°24'48.1"

108°47'11.0"

15°24'48.9"

108°47'24.4"

CD17

15°24'54.1"

108°47'25.6"

15°24'49.6"

108°47'18.7"

15°24'50.4"

108°47'32.2"

CD18

15°25'00.0"

108°47'25.7"

15°24'55.5"

108°47'18.8"

15°24'56.3"

108°47'32.3"

CD19

15°25'01.4"

108°47'24.3"

15°24'56.9"

108°47'17.4"

15°24'57.7"

108°47'30.9"

Độ sâu đạt -9,0m (âm chín mét không)

2. Vũng đậu tàu tại các bến:

- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD4

15°25'04.5"

108°47'06.0"

15°25'00.0"

108°46'59.1"

15°25'00.8"

108°47'12.6"

DC5

15°24'58.1"

108°46'59.5"

15°24'53.6"

108°46'52.6"

15°24'54.4"

108°47'06.0"

1A

15°25'00.4"

108°46'57.1"

15°24'55.9"

108°46'50.2"

15°24'56.7"

108°47'03.7"

1B

15°25'04.6"

108°47'01.5"

15°25'00.1"

108°46'54.6"

15°25'00.8"

108°47'08.0"

Độ sâu đạt -14,3m (âm mười bốn mét ba)

- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD6

15°24'56.8"

108°47'00.8"

15°24'52.3"

108°46'53.9"

15°24'53.1"

108°47'07.4"

2A

15°24'54.5"

108°47'03.2"

15°24'50.0"

108°46'56.3"

15°24'50.8"

108°47'09.7"

2B

15°24'59.6"

108°47'08.4"

15°24'55.1"

108°47'01.5"

15°24'55.9"

108°47'15.0"

2C

15°25'01.9"

108°47'06.1"

15°24'57.4"

108°46'59.2"

15°24'58.1"

108°47'12.7"

Độ sâu đạt -14,1m (âm mười bốn mét mốt)

- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD9

15°24'58.2"

108°47'10.2"

15°24'53.7"

108°47'03.3"

15°24'54.5"

108°47'16.7"

3A

15°24'59.7"

108°47'08.7"

15°24'55.2"

108°47'01.8"

15°24'56.0"

108°47'15.2"

3B

15°25'04.4"

108°47'13.6"

15°24'59.9"

108°47'06.7"

15°25'00.6"

108°47'20.1"

3C

15°25'02.9"

108°47'15.1"

15°24'58.4"

108°47'08.2"

15°24'59.2"

108°47'21.6"

Độ sâu đạt -15,0m (âm mười lăm mét không)

- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD10

15°24'57.1"

108°47'11.3"

15°24'52.6"

108°47'04.4"

15°24'53.4"

108°47'17.9"

4A

15°24'55.7"

108°47'12.8"

15°24'51.2"

108°47'05.9"

15°24'52.0"

108°47'19.3"

4B

15°25'00.4"

108°47'17.6"

15°24'55.9"

108°47'10.7"

15°24'56.7"

108°47'24.2"

4C

15°25'01.8"

108°47'16.2"

15°24'57.3"

108°47'09.3"

15°24'58.1"

108°47'22.7"

Độ sâu đạt -15,0m (âm mười lăm mét không)

- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 5 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD13

15°25'02.5"

108°47'23.2"

15°24'58.0"

108°47'16.3"

15°24'58.8"

108°47'29.7"

CD14

15°24'59.1"

108°47'19.6"

15°24'54.6"

108°47'12.7"

15°24'55.4"

108°47'26.2"

5A

15°25'00.5"

108°47'18.2"

15°24'56.0"

108°47'11.3"

15°24'56.8"

108°47'24.8"

5B

15°25'03.9"

108°47'21.8"

15°24'59.4"

108°47'14.9"

15°25'00.2"

108°47'28.3"

Độ sâu đạt -11,5m (âm mười một mét năm)

Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu từ -10,2m đến -11,1m nằm ở góc CD13, vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.

- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 6 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD15

15°25'02.5"

108°47'23.2"

15°24'58.0"

108°47'16.3"

15°24'58.8"

108°47'29.7"

CD19

15°24'59.1"

108°47'19.6"

15°24'54.6"

108°47'12.7"

15°24'55.4"

108°47'26.2"

CD18

15°25'00.5"

108°47'18.2"

15°24'56.0"

108°47'11.3"

15°24'56.8"

108°47'24.8"

6A

15°24'56.6"

108°47'22.2"

15°24'52.1"

108°47'15.3"

15°24'52.9"

108°47'28.7"

Độ sâu đạt -10,0m (âm mười mét không)

Lưu ý:  Dải cạn có độ sâu từ -9,8m đến -9,9m nằm ở góc CD18 kéo dài về phía CD19 khoảng 20m, vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 4,0m.


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website