QNI-07-2023 |
|
|
Vùng biển |
: |
Quảng Ngãi |
Tên luồng |
: |
Dung Quất |
Tên luồng nhánh |
: |
Luồng tàu vào Bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 11/2023/ĐĐN-HPQD ngày 13/4/2023 của Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng tàu ra vào Bến 5, 10 và luồng tàu ra vào Bến 6, 11; vùng quay tàu O1, O2, O4, vùng nước trước Bến số 1, 2, 3; vùng nước trước Bến số 10, 11 đến vùng quay tàu O1 và vùng đậu tàu Bến số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11 thuộc Bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu
1.1. Luồng tàu ra vào Bến số 5, 10
- Phạm vi luồng tàu ra vào Bến số 5, 10 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B8 |
15°24'11.0" |
108°47'08.8" |
15°24'07.3" |
108°47'15.4" |
B10 |
15°23'49.5" |
108°47'08.8" |
15°23'45.8" |
108°47'15.3" |
B5 |
15°23'49.5" |
108°47'14.8" |
15°23'45.8" |
108°47'21.3" |
B6’ |
15°24'11.0" |
108°47'14.9" |
15°24'07.3" |
108°47'21.4" |
- Trong phạm vi đáy luồng rộng 180m độ sâu đạt: 15.8m (mười lăm mét tám).
1.2. Luồng tàu ra vào Bến số 6, 11
- Phạm vi luồng tàu ra vào Bến số 6, 11 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A6’ |
15°24'11.0" |
108°47'23.3" |
15°24'07.3" |
108°47'29.8" |
A9 |
15°23'49.5" |
108°47'23.2" |
15°23'45.8" |
108°47'29.7" |
A10 |
15°23'49.5" |
108°47'29.4" |
15°23'45.8" |
108°47'35.9" |
A14 |
15°24'10.9" |
108°47'29.5" |
15°24'07.2" |
108°47'36.0" |
- Trong phạm vi đáy luồng rộng 184,7m độ sâu đạt: 15.6m (mười lăm mét sáu).
2. Vùng quay tàu
2.1. Vùng quay tàu O1
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 300m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'22.0" |
108°47'19.1" |
15°24'18.3" |
108°47'25.6" |
Độ sâu đạt: 19.5m (mười chín mét rưỡi).
2.2. Vùng quay tàu O2
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 165m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'54.9" |
108°47'11.3" |
15°23'51.2" |
108°47'17.8" |
Độ sâu đạt: 12.1m (mười hai mét mốt).
2.3. Vùng quay tàu O4
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 165m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'54.9" |
108°47'26.8" |
15°23'51.2" |
108°47'33.3" |
Độ sâu đạt: 9.6m (chín mét sáu).
3. Vùng nước trước Bến 1, 2, 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
9 |
15°23'43.0" |
108°47'12.8" |
15°23'39.3" |
108°47'19.3" |
B10 |
15°23'49.5" |
108°47'08.8" |
15°23'45.8" |
108°47'15.3" |
L |
15°23'49.5" |
108°47'15.6" |
15°23'45.8" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 10.5m (mười mét rưỡi).
4. Vùng nước trước Bến 10, 11 đến vùng quay tàu O1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
15°24'16.4" |
108°47'10.9" |
15°24'12.7" |
108°47'17.5" |
A2 |
15°24'16.3" |
108°47'27.2" |
15°24'12.5" |
108°47'33.8" |
A6’ |
15°24'11.0" |
108°47'23.3" |
15°24'07.3" |
108°47'29.8" |
B6’ |
15°24'11.0" |
108°47'14.9" |
15°24'07.3" |
108°47'21.4" |
Độ sâu đạt: 19.6m (mười chín mét sáu).
5. Vùng đậu tàu Bến số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11
5.1. Bến số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
15°23'43.0" |
108°47'13.6" |
15°23'39.3" |
108°47'20.1" |
2 |
15°23'39.0" |
108°47'13.6" |
15°23'35.2" |
108°47'20.1" |
3 |
15°23'38.9" |
108°47'14.4" |
15°23'35.2" |
108°47'21.0" |
4 |
15°23'43.0" |
108°47'14.4" |
15°23'39.3" |
108°47'21.0" |
Độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 6.7m, tại khu vực tuyến mép bến có chiều dài khoảng 10m, tâm dải cạn cách điểm 1 về phía Nam khoảng 14m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
5.2. Bến số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
5 |
15°23'43.0" |
108°47'14.8" |
15°23'39.3" |
108°47'21.3" |
6 |
15°23'38.9" |
108°47'14.8" |
15°23'35.2" |
108°47'21.3" |
7 |
15°23'38.9" |
108°47'15.6" |
15°23'35.2" |
108°47'22.1" |
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).
5.3. Bến số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B1 |
15°23'43.0" |
108°47'17.8" |
15°23'39.3" |
108°47'24.3" |
B3 |
15°23'49.5" |
108°47'17.8" |
15°23'45.8" |
108°47'24.4" |
L |
15°23'49.5" |
108°47'15.6" |
15°23'45.8" |
108°47'22.2" |
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 6.2m (sáu mét hai).
5.4. Bến số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B12 |
15°23'43.0" |
108°47'20.2" |
15°23'39.3" |
108°47'26.7" |
E |
15°23'49.5" |
108°47'20.2" |
15°23'45.8" |
108°47'26.7" |
F |
15°23'49.5" |
108°47'21.9" |
15°23'45.8" |
108°47'28.5" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
Độ sâu đạt: 7.8m (bảy mét tám).
5.5. Bến số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B3 |
15°23'49.5" |
108°47'17.8" |
15°23'45.8" |
108°47'24.4" |
H7 |
15°23'59.3" |
108°47'17.9" |
15°23'55.6" |
108°47'24.4" |
B6 |
15°23'59.3" |
108°47'14.8" |
15°23'55.6" |
108°47'21.4" |
B5 |
15°23'49.5" |
108°47'14.8" |
15°23'45.8" |
108°47'21.3" |
Độ sâu đạt: 16.0m (mười sáu mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 14.9m đến 15.9m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm B3 về phía Bắc khoảng 94m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;
5.6. Bến số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
15°23'49.5" |
108°47'20.2" |
15°23'45.8" |
108°47'26.7" |
A7 |
15°23'59.3" |
108°47'20.2" |
15°23'55.6" |
108°47'26.7" |
A8 |
15°23'59.3" |
108°47'23.2" |
15°23'55.5" |
108°47'29.8" |
A9 |
15°23'49.5" |
108°47'23.2" |
15°23'45.8" |
108°47'29.7" |
Độ sâu đạt: 16.4m (mười sáu mét tư).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 15.4m đến 16.3m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm E về phía Bắc khoảng 240m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
5.7. Bến số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B12 |
15°23'43.0" |
108°47'20.2" |
15°23'39.3" |
108°47'26.7" |
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'26.2" |
15°23'39.3" |
108°47'32.7" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'40.9" |
108°47'34.5" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
Độ sâu đạt: 8.5m (tám mét rưỡi).
5.8. Bến số 8
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'26.2" |
15°23'39.3" |
108°47'32.7" |
B14 |
15°23'43.0" |
108°47'30.4" |
15°23'39.2" |
108°47'37.0" |
C |
15°23'44.7" |
108°47'30.4" |
15°23'40.9" |
108°47'37.0" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'40.9" |
108°47'34.5" |
Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.6m đến 6.7m, từ điểm B14 về phía Tây khoảng 45m khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
5.9. Bến số 10
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
H7 |
15°23'59.3" |
108°47'17.9" |
15°23'55.6" |
108°47'24.4" |
B7’ |
15°24'11.0" |
108°47'17.9" |
15°24'07.3" |
108°47'24.4" |
B6’ |
15°24'11.0" |
108°47'14.9" |
15°24'07.3" |
108°47'21.4" |
B6 |
15°23'59.3" |
108°47'14.8" |
15°23'55.6" |
108°47'21.4" |
Độ sâu đạt: 20.0m (hai mươi mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 19.1m đến 19.9m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm H7 về phía Bắc khoảng 193m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
5.10. Bến số 11
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A7 |
15°23'59.3" |
108°47'20.2" |
15°23'55.6" |
108°47'26.7" |
A7’ |
15°24'11.0" |
108°47'20.2" |
15°24'07.3" |
108°47'26.8" |
A6’ |
15°24'11.0" |
108°47'23.3" |
15°24'07.3" |
108°47'29.8" |
A8 |
15°23'59.3" |
108°47'23.2" |
15°23'55.5" |
108°47'29.8" |
Độ sâu đạt: 20.4m (hai mươi mét tư).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 18.4m đến 20.3m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ phía Nam điểm A7’ khoảng 55m đến phía Bắc điểm A7 khoảng 55m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng tàu vào Bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát - Dung Quất đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nêu trên./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023, VN30014, V1300015; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|