Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 63/CTHHP-P.XD ngày 02/6/2023 của Công ty Cổ phần cảng Tổng hợp Hòa Phát;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối cầu cảng, vùng quay tàu và vùng nước trước Bến số 6 thuộc Bến cảng tổng hợp - container Hòa Phát - Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng nước kết nối cầu cảng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K4 |
15°24'27.2" |
108°47'29.5" |
15°24'23.5" |
108°47'36.1" |
K5 |
15°24'18.7" |
108°47'29.5" |
15°24'15.0" |
108°47'36.0" |
K6 |
15°24'18.6" |
108°47'42.8" |
15°24'14.9" |
108°47'49.4" |
T5 |
15°24'16.9" |
108°47'55.2" |
15°24'13.2" |
108°48'01.7" |
K2 |
15°24'26.1" |
108°48'08.5" |
15°24'22.4" |
108°48'15.0" |
T2 |
15°24'27.2" |
108°47'53.6" |
15°24'23.5" |
108°48'00.2" |
T3 |
15°24'22.9" |
108°47'46.2" |
15°24'19.2" |
108°47'52.7" |
T4 |
15°24'22.9" |
108°47'35.6" |
15°24'19.2" |
108°47'42.2" |
T6 |
15°24'17.4" |
108°47'57.4" |
15°24'13.7" |
108°48'03.9" |
Độ sâu đạt: 10.2m (mười mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.5m đến 10.1m, nằm tại khu vực phía biên trái của vùng nước, từ thượng lưu phao HPS1 khoảng 186m đến thượng lưu phao HPS1 khoảng 240m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 35m.
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 155m, tâm O2 tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'22.0" |
108°47'54.9" |
15°24'18.3" |
108°48'01.4" |
Độ sâu đạt: 11.1m (mười một mét mốt).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu 10.7m, nằm tại biên phía Nam Đông Nam của vùng quay tàu, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'17.3" |
108°47'56.7" |
15°24'13.6" |
108°48'03.2" |
3. Vùng nước trước Bến số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K2 |
15°24'26.1" |
108°48'08.5" |
15°24'22.4" |
108°48'15.0" |
M2 |
15°24'24.1" |
108°48'10.2" |
15°24'20.4" |
108°48'16.7" |
T1 |
15°24'19.0" |
108°48'03.6" |
15°24'15.3" |
108°48'10.2" |
T6 |
15°24'17.4" |
108°47'57.4" |
15°24'13.7" |
108°48'03.9" |
Độ sâu đạt: 12.2m (mười hai mét hai).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 10.6m đến 12.1m, dọc theo tuyến mép bến, từ điểm T1 kéo dài về phía điểm M2 khoảng 46m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m;
- Điểm cạn có độ sâu 10.5m, nằm tại khu vực biên của vùng nước, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'18.5" |
108°48'00.6" |
15°24'14.8" |
108°48'07.1" |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hành hải trên vùng nước kết nối cầu cảng, vùng quay tàu và vùng nước trước Bến số 6 thuộc Bến cảng Tổng hợp - container Hòa Phát - Dung Quất lưu ý các dải cạn và điểm cạn nêu trên./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|