QNI-22-2022 |
|
Vùng biển Tên luồng Tên báo hiệu hàng hải AIS |
: Quảng Ngãi : Dung Quất : DQ0, DQ1, DQ2, DQ3, DQ5, DQ7, DQW, DQN |
Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc thay đổi số hiệu phao 9 và lắp đặt thiết bị báo hiệu hàng hải AIS trên tuyến luồng hàng hải Dung Quất;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
1. Số hiệu phao số 9 luồng hàng hải Dung Quất được thay đổi như sau:
- Số hiệu cũ: số “9” màu trắng trên nền đen;
- Số hiệu mới: chữ “N” màu trắng trên nền đen.
Các đặc tính khác của phao báo hiệu không thay đổi.
2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao luồng hàng hải Dung Quất với các đặc tính như sau:
- Vị trí, tên, mã nhận dạng MMSI của báo hiệu:
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu hàng hải AIS |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Mã nhận dạng (MMSI) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||
Phao 0 |
DQ0 |
15°26'17.3" |
108°45'16.5" |
15°26'13.6" |
108°45'23.0" |
995741888 |
Phao 1 |
DQ1 |
15°24'57.1" |
108°46'32.0" |
15°24'53.4" |
108°46'38.6" |
995741887 |
Phao 2 |
DQ2 |
15°25'44.2" |
108°46'01.2" |
15°25'40.5" |
108°46'07.9" |
995741886 |
Phao 3 |
DQ3 |
15°24'36.9" |
108°46'53.6" |
15°24'33.2" |
108°47'00.1" |
995741885 |
Phao 5 |
DQ5 |
15°24'43.3" |
108°47'05.9" |
15°24'39.6" |
108°47'12.4" |
995741884 |
Phao 7 |
DQ7 |
15°24'40.8" |
108°47'29.8" |
15°24'37.1" |
108°47'36.3" |
995741883 |
Phao W |
DQW |
15°25'09.3" |
108°46'38.8" |
15°25'05.6" |
108°46'45.3" |
995741881 |
Phao N |
DQN |
15°24'36.6" |
108°47'39.8" |
15°24'32.9" |
108°47'46.4" |
995741882 |
- Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý;
- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.