THA-09-2012
|
|
Vùng biển
Tên luồng
Tên báo hiệu
Tọa độ địa lý
|
: Thanh Hóa
: Lệ Môn
: Phao số 3; 6; 7; 9; 9B; 9C; 11; 12; 13; 14; 16 :
|
Tên báo hiệu
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-05;
xuất bản năm 1982
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
P 3
|
19°47'02.0"
|
105°56'42.5"
|
19°46'59.2"
|
105°56'31.9"
|
19°46'58.4"
|
105°56'49.2"
|
P 6
|
19°47'02.2"
|
105°55'38.9"
|
19°46'59.5"
|
105°55'28.3"
|
19°46'58.7"
|
105°55'45.6"
|
P 7
|
19°46'49.1"
|
105°54'46.0"
|
19°46'46.3"
|
105°54'35.4"
|
19°46'45.5"
|
105°54'52.8"
|
P 9
|
19°46'38.2"
|
105°54'08.5"
|
19°46'35.5"
|
105°53'57.9"
|
19°46'34.6"
|
105°54'15.3"
|
P 9B
|
19°46'30.3"
|
105°53'43.1"
|
19°46'27.5"
|
105°53'32.5"
|
19°46'26.7"
|
105°53'49.9"
|
P 9C
|
19°46'29.7"
|
105°53'40.6"
|
19°46'26.9"
|
105°53'30.0"
|
19°46'26.1"
|
105°53'47.4"
|
P 11
|
19°47'02.7"
|
105°50'28.8"
|
19°46'59.9"
|
105°50'18.2"
|
19°46'59.1"
|
105°50'35.5"
|
P 12
|
19°46'13.1"
|
105°52'02.6"
|
19°46'10.4"
|
105°51'52.0"
|
19°46'09.6"
|
105°52'09.3"
|
P 13
|
19°47'21.8"
|
105°49'53.8"
|
19°47'19.0"
|
105°49'43.2"
|
19°47'18.2"
|
105°50'00.6"
|
P 14
|
19°46'15.0"
|
105°51'24.8"
|
19°46'12.2"
|
105°51'14.2"
|
19°46'11.4"
|
105°51'31.5"
|
P 16
|
19°46'31.6"
|
105°50'51.1"
|
19°46'28.8"
|
105°50'40.5"
|
19°46'28.0"
|
105°50'57.8"
|
Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Các phao báo hiệu số 3; 6; 7; 9; 9B; 9C; 11; 12; 13; 14; 16 luồng Lệ Môn – Thanh Hóa đã tạm ngừng hoạt động từ ngày 11/9/2012.